Chú thích Liêu_Quốc_Huân

Ghi chú

  1. Diên An một địa cấp thị của tỉnh Thiểm Tây, điểm cuối của cuộc Vạn lý Trường Chinh, trung tâm hoạt động của Đảng Cộng sản Trung Quốc trong giai đoạn 1935 – 1948, được coi là Thánh địa cách mạng (革命圣地). Học viện Cán bộ Diên An được xây dựng để đào tạo cán bộ Đảng thời hiện đại.
  2. Tĩnh Cương Sơn thuộc dãy núi La Tiêu, thuộc ranh giới các tỉnh Giang TâyHồ Nam, được biết như là nơi sinh ra Hồng quân Trung Hoa. Học viện Cán bộ Tĩnh Cương Sơn đựoc lập ở địa điểm này đê hỗ trợ đào tạo cán bộ Trung Hoa.

Tham khảo

  1. “市长 廖国勋 [Thị trưởng Liêu Quốc Huân]”. Chính phủ Nhân dân thành phố Thiên Tân (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. “廖国勋:浙江省委常委、组织部部长 [Liêu Quốc Huân: Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Chiết Giang]”. Đại học Sư phạm Quý Châu (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 19 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. “廖国勋任贵州省委秘书长(图|简历)[Liêu Quốc Huân nhậm chức Thư ký trưởng Tỉnh ủy Quý Châu]”. District CE. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
  4. “连续几任书记被重用 这个只有5岁的地级市不简单 [Địa cấp thị lịch sử năm năm thành lập (địa cấp thị Đồng Nhân) Giản lịch]”. News Sohu (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 19 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. Ngô Địch (吴頔) (ngày 17 tháng 12 năm 2016). “人事丨廖国勋任上海市委常委、市纪委书记,曾在贵州工作32年 [Nhân vật| Liêu Quốc Huân nhậm chức Thường vụ Thành ủy, Bí thư Kiểm Kỷ sau khi công tác 32 năm ở Quý Châu]”. Nghiên cứu Thượng Hải (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. “中共贵州省第十一届委员会举行第一次全体会议 [Hội nghị thứ nhất Đại hội Đảng bộ tỉnh Quý Châu khóa XI]”. Chính phủ Nhân dân Trung ương (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 20 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. Hoa Chính (华政) (ngày 21 tháng 7 năm 2015). “浙江:点赞千名好支书(深度关注) [Chiết Giang: đề án Ngàn bí thư chi bộ tốt (tập trung sâu sắc)]”. Tân Hoa xã (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “廖国勋:锻造坚决看齐的铁一般队伍 [Liêu Quốc Huân: Rèn luyện đội ngũ chiến đấu của Đảng]”. Đảng Cộng sản Trung Quốc (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 14 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. “廖国勋:以走在前列的标准抓好“学”与“做” [Liêu Quốc Quân: thực hiện tốt việc “học” và “làm” với tiêu chuẩn đi đầu]]”. Đảng Cộng sản Trung Quốc (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 30 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “廖国勋任上海纪委书记 侯凯调任中直工委 [Liêu Quốc Huân kế vị Hầu Khải chức vụ Bí thư Kiểm Kỷ Thượng Hải]”. News Sina (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 17 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. Phí Nhất Nghiên (费一妍) (ngày 28 tháng 1 năm 2018). “上海首任监察委主任选举产生 廖国勋当选(附简历) [Liêu Quốc Huân được bầu làm Chủ nhiệm Ủy ban Giám sát thành phố Thượng Hải]”. Phương Đông (bằng tiếng Trung Quốc). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “上海市委副书记廖国勋已兼任市委政法委书记 [Phó Bí thư Thành ủy Thượng Hải Liêu Quốc Quân kiêm nhiệm Bí thư Chính Pháp Thành ủy]”. Zaobao (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 7 tháng 3 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. “现任领导 [Lãnh đạo học viện]”. Học viện Cán bộ Phố Đông Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
  14. “上海市委副书记、政法委书记廖国勋主持召开市委政法委全体委员(扩大)会议 [Phó Bí thư Thành ủy, Bí thư Chính Pháp Liêu Quốc Huân chủ trì cuộc họp của tất cả các thành viên Ủy ban Chính trị và Pháp luật thành phố]”. Nghiên cứu Thượng Hải (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 7 tháng 3 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. “天津市人民代表大会常务委员会关于廖国勋为天津市代理市长的决定 [Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân thành phố Thiên Tân quyết định vị trí Quyền Thị trưởng Thiên Tân Liêu Quốc Huân]”. Nhân Đại Thiên Tân (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 3 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. “廖国勋当选天津市市长(附简历) [Thị trưởng Thiên Tân Liêu Quốc Huân]”. China News. ngày 16 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
  17. “Quality of life”. Trivium China. ngày 3 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2020.
  18. “这两个土家族省级党政主官仕途的相似之处” [Điểm tương đồng giữa sự nghiệp chính thức của hai lãnh đạo cấp tỉnh người Thổ Gia]. Mp 163 Article. ngày 7 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân
thành phố trực thuộc trung ương (4)




Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh (22)

Hà Bắc: Hứa Cần · Liêu Ninh: Đường Nhất QuânLưu Ninh · Cát Lâm: Cảnh Tuấn HảiHàn Tuấn · Hắc Long Giang: Vương Văn ĐàoHồ Xương Thăng · Hà Nam: Doãn HoằngVương Khải · Sơn Đông: Cung ChínhLý Cán Kiệt · Sơn Tây: Lâm VũLam Phật An · Hồ Bắc: Vương Hiểu ĐôngVương Trung Lâm · Hồ Nam: Hứa Đạt TriếtMao Vĩ Minh · An Huy: Lý Quốc AnhVương Thanh Hiến · Giang Tô: Ngô Chính Long · Chiết Giang: Viên Gia QuânTrịnh Sách Khiết · Phúc Kiến: Đường Đăng KiệtVương Ninh · Giang Tây: Dịch Luyện Hồng · Quảng Đông: Mã Hưng Thụy · Quý Châu: Thầm Di CầmLý Bỉnh Quân · Vân Nam: Nguyễn Thành PhátVương Dữ Ba · Tứ Xuyên: Doãn LựcHoàng Cường · Thanh Hải: Lưu NinhTín Trường Tinh · Cam Túc: Đường Nhân KiệnNhậm Chấn Hạc · Thiểm Tây: Lưu Quốc TrungTriệu Nhất Đức · Hải Nam: Thẩm Hiểu MinhPhùng Phi

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị (5)
Đặc khu trưởng
Đặc khu hành chính (2)
In nghiêng: Miễn nhiệm, thay thế vị trí trong nhiệm kỳ.
Bí thư Thành ủy thành phố Thiên Tân
(vị trí thứ nhất)
Hoàng Khắc Thành • Hoàng Kính • Hoàng Hỏa Thanh • Vạn Hiểu Đường • Giới Học Cung • Lâm Hồ Gia • Trần Vĩ Đạt • Nghê Chí Phúc • Lý Thụy Hoàn • Đàm Thiệu Văn • Nhiếp Bích Sơ • Cao Đức Chiêm • Trương Lập Xương • Trương Cao Lệ • Tôn Xuân Lan • Hoàng Hưng Quốc (quyền) • Lý Hồng Trung
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân thành phố Thiên Tân

Diêm Đạt Khai • Trương Tái Vượng • Ngô Chấn • Bàng Phượng Hữu • Lưu Thắng Ngọc • Tiêu Hoài Viễn • Đoàn Xuân Hoa

Thị trưởng Chính phủ Nhân dân
thành phố Thiên Tân (vị trí thứ hai)

Hoàng Kính • Ngô Đức • Hoàng Hỏa Thanh • Lý Canh Đào (thành phố phó tỉnh) • Hồ Chiêu Hoành (thành phố phó tỉnh) • Giải Học Cung • Lâm Hồ Gia • Trần Vĩ Đạt • Hồ Khải Lập • Lý Thụy Hoàn • Nhiếp Bích Sơ • Trương Lập Xương • Lý Thịnh Lâm • Đới Tương Long • Hoàng Hưng Quốc • Vương Đông Phong • Trương Quốc Thanh • Liêu Quốc Huân

Chủ tịch Chính Hiệp
Thành phố Thiên Tân

Hoàng Hỏa Thanh • Vạn Hiểu Đường • Giải Học Cung • Diêm Đạt Khai • Hoàng Chí Cương • Trần Băng • Ngô Chấn • Đàm Thiệu Văn • Lưu Tấn Phong • Tống Bình Thuận • Hình Nguyên Mẫn • Hà Lập Phong • Tang Hiến Phủ • Thịnh Mậu Lâm

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Liêu_Quốc_Huân http://district.ce.cn/newarea/sddy/201207/26/t2012... http://dangjian.people.com.cn/big5/n1/2016/0630/c1... http://dangjian.people.com.cn/n1/2016/0314/c117092... http://news.sina.com.cn/c/nd/2016-12-17/doc-ifxytq... http://www.tj.gov.cn/zwgk/szfld/shizhang/lgx/ http://www.tjrd.gov.cn/xwzx/system/2020/09/03/0300... http://www.gov.cn/gzdt/2012-04/20/content_2117949.... http://www.celap.org.cn/col/col127/index.html http://mp.163.com/article/FT819VEO0525MNVT.html http://www.chinanews.com/gn/2020/09-16/9292450.sht...